áp chế
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: áp chế+ verb
- To tyrannize, to persecute
- họ sẵn sàng áp chế các đối thủ chính trị của mình
they are ready to persecute their political opponents
- kẻ mạnh áp chế kẻ yếu trong xã hội có giai cấp
in a class society, the strong tyrannize the weak
- họ sẵn sàng áp chế các đối thủ chính trị của mình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "áp chế"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "áp chế":
áp chế áp chảo - Những từ có chứa "áp chế":
áp chế pháp chế - Những từ có chứa "áp chế" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 682